Characters remaining: 500/500
Translation

hà khắc

Academic
Friendly

Từ "hà khắc" trong tiếng Việt thường được dùng để miêu tả những điều kiện hoặc hoàn cảnh rất nghiêm ngặt, khắc nghiệt không dễ chịu.

Định nghĩa:
  • Hà khắc (: khắc nghiệt; khắc: nghiệt ngã) có nghĩanhững điều kiện sống, quản lý hoặc hành động rất khắt khe, không sự khoan dung, dễ chịu. thường được dùng để chỉ những hoàn cảnh con người không thể chấp nhận hoặc phải chịu đựng rất nhiều khó khăn.
dụ sử dụng:
  1. Trong cuộc sống hàng ngày:

    • "Mùa năm nay thật hà khắc với nắng nóng kéo dài."
    • "Chế độ hà khắc của nhà tù đã khiến nhiều người không chịu nổi."
  2. Trong văn học:

    • "Nhân vật trong tác phẩm sống dưới một xã hội hà khắc, nơi tự do bị đàn áp."
Biến thể từ liên quan:
  • Hà khắc có thể những biến thể như "khắc nghiệt" hoặc "nghiệt ngã", nhưng chúng có thể không hoàn toàn giống nhau về sắc thái nghĩa.
    • Khắc nghiệt: thường chỉ về thời tiết hoặc hoàn cảnh tự nhiên.
    • Nghiệt ngã: thường chỉ về số phận, tình huống bất hạnh.
Từ đồng nghĩa:
  • Khắc nghiệt: có nghĩa tương tự nhưng thường dùng cho điều kiện tự nhiên.
  • Nghiệt ngã: thường chỉ về những sự kiện đau khổ, bất công.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Những chính sách hà khắc của chính phủ đã dẫn đến nhiều cuộc biểu tình của người dân."
  • "Dưới sự cai trị hà khắc, tinh thần đấu tranh của nhân dân không bao giờ tắt."
Từ gần giống:
  • Khắt khe: có nghĩanghiêm ngặt, thường được dùng trong bối cảnh quy tắc hoặc yêu cầu.
  • Cứng rắn: chỉ tính cách hoặc cách quản lý không linh hoạt.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "hà khắc", người nói thường muốn nhấn mạnh sự khó khăn, gian khổ cá nhân hoặc tập thể phải chịu đựng, vậy hãy cân nhắc ngữ cảnh để sử dụng cho phù hợp.

  1. tt (H. : khắc nghiệt; khắc: nghiệt ngã) Khe khắt, nghiệt ngã: Không thể sống dưới chế độ hà khắc của bọn thực dân phong kiến, nhân dân ta đã vùng dậy (Trg-chinh).

Words Containing "hà khắc"

Comments and discussion on the word "hà khắc"